Thực đơn
Danh_sách_các_quận_của_Chúng_Nghị_viện Kyūshū (20 khối ghế)Khu vực bầu cử của khối Kyūshū (九州) bầu 21 thành viên theo tỷ lệ, bao gồm tất cả các quận trên đảo Kyūshū, cũng như tỉnh Okinawa.
Quận | Các khu vực bao gồm | Số lượng cử tri | Đại diện hiện tại | Đảng đại diện | Bản đồ |
---|---|---|---|---|---|
Quận 1 | Bao gồm các phường Hakata-ku và Higashi-ku ở Fukuoka. | 455,222 | Inoue Takahiro | LDP | |
Quận 2 | Bao gồm các phường Chūō-ku, Jonan-ku và Minami-ku ở Fukuoka. | 451,027 | Oniki Makoto | LDP | |
Quận 3 | Bao gồm các phường Nishi-ku và Sawara-ku ở Fukuoka, thành phố Maebaru và quận Itoshima. | 444,853 | Koga Atsushi | LDP | |
Quận 4 | Bao gồm các thành phố Fukutsu, Koga và Munakata, cũng như quận Kasuya. | 370,686 | Miyauchi Hideki | LDP | |
Quận 5 | Bao gồm các thành phố Amagi, Chikushino, Dazaifu, Kasuga và Onojo, cũng như các quận Asakura và Chikushi. | 456,222 | Tsutsumi Kaname | CDP | |
Quận 6 | Bao gồm các thành phố Kurume, Ogori, Okawa và Ukiha, cũng như các quận Mii và Mizuma. | 375,800 | Hatoyama Jirō | LDP | |
Quận 7 | Bao gồm các thành phố Chikugo, Omuta, Yame và Yanagawa, cũng như các quận Miike, Yamato và Yame. | 289,609 | Fujimaru Satoshi | LDP | |
Quận 8 | Bao gồm các thành phố Iizuka, Nakama, Nogata và Yamada, cũng như các quận Kaho, Kurate và Onga. | 350,177 | Asō Tarō | LDP | |
Quận 9 | Bao gồm các phường Tobata-ku, Wakamatsu-ku, Yahatahigashi-ku và Yahatanishi-ku ở Kitakyushu. | 381,168 | Ogata Rintarō | Độc lập | |
Quận 10 | Bao gồm các phường Kokurakita-ku, Kokuraminami-ku và Moji-ku ở Kitakyushu. | 409,226 | Kii Takashi | CDP | |
Quận 11 | Bao gồm các thành phố Buzen, Tagawa và Yukuhashi, cũng như các quận Chikujō, Miyako và Tagawa. | 257,535 | Takeda Ryōta | LDP | |
Quận | Các khu vực bao gồm | Số lượng cử tri | Đại diện hiện tại | Đảng đại diện | Bản đồ |
---|---|---|---|---|---|
Quận 1 | Bao gồm các phần của thành phố Kagoshima (các phần được quản lý từ: văn phòng chính và văn phòng chi nhánh Higashisakurajima, Ishiki, Yoshino, Sakurajima và Yoshida). Bao gồm các thành phố cũ là Matsumoto và Koriyama hiện là một phần của thành phố Kagoshima . Ngoài ra bao gồm quận Kagoshima. | 358,559 | Miyaji Takuma | LDP | |
Quận 2 | Bao gồm phần còn lại của thành phố Kagoshima, các thành phố Ibusuki, Makurazaki, Amami, Naze, Minamisatsuma, Minamikyushu và quận Ōshima. | 337,660 | Mitazono Satoshi | Độc lập | |
Quận 3 | Bao gồm các thành phố Izumi, Akune, Hioki, Kaseda, Kushikino, Ichikikushikino, Isa, Aira và Satsumasendai, cũng như các quận Aira, Hioki, Kawanabe, Satsuma và Izumi. | 319,010 | Noma Takeshi | CDP | |
Quận 4 | Bao gồm các thành phố Nishinoomote, Kanoya, Kokubu, Tarumizu, Soo, Shibushi và Okuchi, cũng như các quận Isa, Kimotsuki, Kumage và Soo. | 326,336 | Moriyama Hiroshi | LDP | |
Quận | Các khu vực bao gồm | Sô lượng cử tri | Đại diện hiện tại | Đảng đại diện | Bản đồ |
---|---|---|---|---|---|
Quận 1 | Bao gồm một phần của thành phố Kumamoto (các phường Chuo, Higashi và Kita) | 422,436 | Kihara Minoru | LDP | |
Quận 2 | Bao gồm các phần của thành phố Kumamoto không thuộc Quận 1 (các phường Nishi và Minami), các thành phố Arao và Tamana, và quận Tamana. | 314,902 | Nishino Daisuke | Độc lập | |
Quận 3 | Bao gồm các thành phố Koshi, Aso, Kikuchi và Yamaga, cũng như các huyện Aso, Kamimashiki và Kikuchi. | 316,162 | Sakamoto Tetsushi | LDP | |
Quận 4[changed 2] | Bao gồm các thành phố Yatsushiro, Hitoyoshi, Minamata, Hondo, Kami-Amakusa, Uki, Ushibuka và Uto, cũng như các quận Ashikita, Kuma, Yatsushiro, Amakusa, Kamimashiki và Shimomashiki. | 405,207 | Kaneko Yasushi | LDP | |
Quận | Các khu vực bao gồm | Số luọng cử tri | Đại diện hiện tại | Đảng đại diện | Bản đồ |
---|---|---|---|---|---|
Quận 1 | Bao gồm thành phố Miyazaki, cũng như các quận Higashimorokata và Miyazaki. | 355,241 | Watanabe Sō | CDP | |
Quận 2 | Bao gồm các thành phố Hyuga, Nobeoka và Saito, cũng như các quận Higashiusuki, Koyu và Nishiusuki | 273,511 | Etō Taku | LDP | |
Quận 3 | Bao gồm các thành phố Ebino, Kobayashi, Kushima, Miyakonojo và Nichinan, cũng như các quận Kitamorokata, Minaminaka và Nishimorokata. | 274,473 | Furukawa Yoshihisa | LDP | |
Quận | Các khu vực bao gồm | Số lượng cử tri | Đại diện hiện tại | Đảng đại diện | Bản đồ |
---|---|---|---|---|---|
Quận 1 | Bao gồm Nagasaki, ngoại trừ thị trấn Sotome trước đây. | 335,016 | Nishioka Hideko | CDP | |
Quận 2 | Bao gồm các thành phố Isahaya, Saikai và Shimabara, cũng như các quận Nishisonogi và Minamitakaki, và thị trấn Sotome cũ. | 294,093 | Katō Ryūshō | LDP | |
Quận 3 [changed 2] | Bao gồm các thành phố Gotō, Iki, Omura và Tsushima, cũng như các quận Higashisonogi và Minamimatsura. | 237,188 | Tanigawa Yaichi | LDP | |
Quận 4[changed 2] | Bao gồm các thành phố Hirado, Matsuura và Sasebo, cũng như quận Kitamatsuura. | 250,664 | Kaneko Genjirō | LDP | |
Quận | Các khu vực bao gồm | Số lượng cử tri | Đại diện hiện tại | Đảng đại diện | Bản đồ |
---|---|---|---|---|---|
Quận 1 | Thành phố Ōita (ngoại trừ các thị trấn cũ của Saganoseki và Notsuharu). | 382,349 | Kira Shūji | Độc lập | |
Quận 2 | Phần còn lại của Thành phố Ōita. Thành phố Bungo-ōno, Hita, Saiki, Taketa, Tsukumi, Yufu và Usuki. Quận Kusu. | 272,808 | Etō Seishirō | LDP | |
Quận 3 | Thành phố Beppu, Bungotakada, Kitsuki, Nakatsu, Kunisaki và Usa. Quận Hayami, Higashikunisaki và Nishikunisaki. | 305,166 | Iwaya Takeshi | LDP | |
Quận | Các khu vực bao gồm | Số lượng cử tri | Đại diện hiện tại | Đảng đại diện | Bản đồ |
---|---|---|---|---|---|
Quận 1[changed 1] | Thành phố Naha. Làng Tokashiki, Zamami, Aguni, Tonaki, Minamidaitō, Kitadaitō. Thị trấn Kumejima. Quận Shimajiri (một phần). | 269,383 | Akamine Seiken | CPJ | |
Quận 2[changed 1] | Thành phố Ginowan và Urasoe. Quận Nakagami. | 293,279 | Arakaki Kunio | SDP | |
Quận 3[changed 1] | Thành phố Nago, Okinawa, Uruma. Quận Kunigami. | 315,487 | Shimajiri Aiko | LDP | |
Quận 4[changed 3] | Thành phố Miyakojima, Ishigaki, Itoman, Tomigusuku và Nanjō. | 293,818 | Nishime Kōsaburō | LDP | |
Quận | Các khu vực bao gồm | Số lượng cử tri[7] | Đại diện hiện tại | Đảng đại diện | Bản đồ |
---|---|---|---|---|---|
Quận 1[changed 1][changed 2] | Thành phố Saga, Tosu và Kanzaki, | 334,354 | Haraguchi Kazuhiro | CDP | |
Quận 2[changed 1][changed 2] | Thành phố Kashima, Ogi, Imari, Karatsu, Takeo và Taku. Quận Fujitsu, Kishima, Higashimatsuura và Nishimatsuura. | 344,937 | Ōgushi Hiroshi | CDP | |
Thực đơn
Danh_sách_các_quận_của_Chúng_Nghị_viện Kyūshū (20 khối ghế)Liên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_quận_của_Chúng_Nghị_viện http://www.japaneselawtranslation.go.jp/law/detail... http://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/news/senkyo... http://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/news/senkyo... http://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/news/senkyo... http://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/news/senkyo... https://query.nytimes.com/gst/fullpage.html?res=94... https://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/data/meibo... https://www.nhk.or.jp/senkyo/article/2017/kuwari.h... https://web.archive.org/web/20160729161838/http://...